Bảng lương nhân viên nhà hàng khách sạn (tham khảo nhiều vị trí)

Ngày cập nhật:31/01/2024

Trong bất kỳ ngành nghề lĩnh vực nào, tiền lương luôn là vấn đề quan tâm hàng đầu của người lao động và người sử dụng lao động. Mức lương ngành nhà hàng khách sạn cũng vậy. Mức lương ngành này cũng có những biến động không nhỏ khi có nhiều vị trí công việc khác nhau, với mức biên độ dao động lương rất lớn.


Mục lục

Đặc biệt, với đặc thù là ngành phục vụ dịch vụ, nên ngoài mức lương cơ bản, lương cứng cố định tháng, thu nhập của nhân viên ngành nhà hàng khách sạn còn có thêm các khoản tiền thưởng, tiền tip,… Là những khoản thu nhập không cố định, có thể còn cao hơn cả mức lương cố định tháng, nếu chất lượng phục vụ của bạn tốt.

Dưới đây là bảng tổng hợp tham khảo về mức lương nhân viên nhà hàng khách sạn theo số liệu ghi nhận năm 2019. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

Lương vị trí Quản lý điều hành nhà hàng khách sạn

Vị trí, chức danhMức lương (VNĐ)
General Director (GD)/ General Manager (GM) – Tổng giám đốc25 – 50+ triệu
Deputy General Manager (DGM) – Phó Tổng giám đốc15 – 50+ triệu
Rooms Division Manager – Giám đốc bộ phận phòng khách15 – 30+ triệu
Front Office Manager (FOM) – Giám đốc bộ phận lễ tân15 – 30+ triệu
Executive Housekeeper/ Housekeeping Manager – Giám đốc Buồng15 – 30+ triệu
F&B Manager – Giám đốc bộ phận ẩm thực15 – 30+ triệu
Executive Chef – Bếp trưởng điều hành15 – 30+ triệu
Sales & Marketing Manager – Giám đốc kinh doanh tiếp thị15 – 30+ triệu
Chief Accountant/ Accounting Manager – Giám đốc tài chính, kế toán15 – 30+ triệu
Administration/ HR Manager – Giám đốc bộ phận hành chính – nhân sự15 – 30+ triệu
Maintenance/ Engineering – Giám đốc bộ phận kỹ thuật15 – 30+ triệu
Chief Security – Giám đốc bộ phận an ninh12 – 20+ triệu

Lương nhân viên Bếp/ Phụ bếp/ Rửa bát

Vị trí, chức danhMức lương (VNĐ)
Executive Chef – Bếp trưởng điều hành12 – 30+ triệu
Head Chef – Bếp chính8 – 20+ triệu
Sous Chef – Bếp phó8 – 15+ triệu
Cook – Nhân viên bếp7 – 10+ triệu
Comiss (Cook helper) – Phụ bếp4 – 7+ triệu
Pastry chef – Phụ trách bếp bánh5 – 8+ triệu
Steward – Nhân viên rửa bát4 – 6+ triệu

Lương nhân viên Bếp nhà hàng khách sạn dao động từ 4 đến hơn 30 triệu đồng/tháng

Lương vị trí Ẩm thực/ Bàn/ Bar

Vị trí, chức danhMức lương (VNĐ)
Waiter/ Waitress – Nhân viên phục vụ5 – 8+ triệu
Hostess – Nhân viên chào khách4 – 6+ triệu
Order Taker – Nhân viên điểm món4 – 6+ triệu
Food Runner – Nhân viên chạy món4 – 6+ triệu
Banquet Staff – Nhân viên tiệc4 – 6+ triệu
Bartender – Nhân viên pha chế rượu, cocktail7 – 10+ triệu
Barista – Nhân viên pha chế cà phê5 – 8+ triệu

Lương vị trí Lễ tân/ Tổng đài/ Chăm sóc khách hàng

Vị trí, chức danhMức lương (VNĐ)
Assistant Front Office Manager – Trợ lý trưởng bộ phận lễ tân6 – 12+ triệu
Front Desk Manager – Quản lý tiền sảnh8 – 15+ triệu
Receptionist – Nhân viên lễ tân5 – 8+ triệu

Customer Care – Nhân viên chăm sóc khách hàng

5 – 8+ triệu

Duty Manager – Quản lý ca trực

8 – 15+ triệu

Operator  – Nhân viên trực tổng đài

5 – 8+ triệu

Night Auditor – Kiểm toán đêm

5 – 8+ triệu

Business Center/ Concierge/ Tour Desk – Nhân viên hỗ trợ khách

5 – 8+ triệu

Gift Shop – Nhân viên quầy lưu niệm

4 – 6+ triệu

Lương nhân viên Hành lý/ Đứng cửa/ Bảo vệ

Vị trí, chức danhMức lương (VNĐ)
Bellman – Nhân viên hành lý4 – 7+ triệu
Security – Nhân viên an ninh4 – 7+ triệu
Door man/ Door girl – Nhân viên đứng cửa4 – 7+ triệu

Lương nhân viên Buồng phòng/ Kho vải/ Giặt là/ VSCC/ Làm vườn

Vị trí, chức danhMức lương (VNĐ)

Room Attendant – Nhân viên dọn phòng

4 – 7+ triệu
Public Area Attendant – Nhân viên vệ sinh công cộng4 – 7+ triệu

Linen/Uniform Attendant – Nhân viên kho vải/ Đồng phục

4 – 7+ triệu

Laundry Attendant – Nhân viên gặt là

4 – 7+ triệu
Gardener/ Pest Control – Nhân viên làm vườn / Diệt côn trùng4 – 7+ triệu
Baby Sitter – Nhân viên trông trẻ4 – 7+ triệu
Order Taker – Nhân viên điều phối4 – 7+ triệu
Minibar Runner – Nhân viên phụ trách Miniba4 – 7+ triệu

Lương nhân viên Sales/ Marketing/ PR/ Đặt phòng

Vị trí, chức danhMức lương (VNĐ)

Marketing staff – Nhân viên tiếp thị

7- 10+ triệu

PR, Guest Relation – Nhân viên PR/ Quan hệ khách hàng 

7 – 10+ triệu

Sales Corp – Nhân viên sales khách công ty

8 – 15+ triệu
Sales Tour – Nhân viên sales khách tour8 – 15+ triệu
Sales Online – Nhân viên sales khách hàng trực tuyến8 – 15+ triệu
Sales Banquet/ F&B/Event – Nhân viên sales nhà hàng/ tiệc/ sự kiện8 – 15+ triệu
Reservation – Nhân viên đặt phòng6 – 10+ triệu

Lương nhân viên Kế toán/Tài chính/Thu mua/ Thủ kho/ Thu ngân

Vị trí, chức danhMức lương (VNĐ)
General Accountant – Kế toán tổng hợp8 – 15+ triệu
Receiable Accountant – Kế toán phải thu6 – 10+ triệu
Payable Accountant – Kế toán thanh toán6 – 10+ triệu
Cost Controller – Kiểm soát chi phí6 – 10+ triệu
Purchaser – Nhân viên thu mua6 – 10+ triệu
Auditor – Kế toán nội bộ6 – 10+ triệu
Cashier – Thu ngân4 – 7+ triệu
General Cashier – Thủ quỹ5 – 8+ triệu
Store Keeper – Thủ kho4 – 7+ triệu

Lương vị trí Hành chính/ Nhân sự/ Thư ký

Vị trí, chức danhMức lương (VNĐ)
Recruitment Executive – Chuyên viên tuyển dụng6 – 10+ triệu
Payroll/ Insurance – Nhân viên lương/ bảo hiểm6 – 10+ triệu
Legal Officer – Nhân viên pháp lý6 – 10+ triệu
Secretary – Thư ký6 – 10+ triệu

Lương nhân viên Kỹ thuật/ Bảo dưỡng

Vị trí, chức danhMức lương (VNĐ)
Electrical Engineer – Nhân viên điện5 – 8+ triệu
Plumber – Nhân viên nước5 – 8+ triệu
Carpenter – Nhân viên mộc5 – 8+ triệu
Painter – Nhân viên sơn 5 – 8+ triệu
AC Chiller – Nhân viên điện lạnh 5 – 8+ triệu
Boiler – Nhân viên nồi hơi 5 – 8+ triệu

Lương nhân viên IT Phần cứng/ Mạng/ Phần mềm

Vị trí, chức danhMức lương tham khảo
IT Manager – Trưởng phòng CNTT10 – 20+ triệu
IT Officer –  Nhân viên CNTT7 – 10+ triệu
Graphic Designer – Nhân viên thiết kế7 – 10+ triệu
Seo staff – Nhân viên SEO 7 – 10+ triệu

Lương vị trí Golf/ Gym/ Bơi lội/ SPA/ Vũ trường/ Pub/ Karaoke

Vị trí, chức danhMức lương tham khảo
Pool Attendant – Nhân viên cứu hộ hồ bơi5 – 8+ triệu
Spa Therapist – Nhân viên kỹ thuật SPA 5 – 8+ triệu
Recreation Attandant – Nhân viên bộ phận giải trí5 – 8+ triệu
Fitness Attendant – Nhân viên phòng tập 5 – 8+ triệu

Mức lương tối thiểu vùng năm 2019

Theo Nghị định số 157/2018/NĐ-CP của chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc ở các doanh nghiệp từ ngày 1/1/2019 sẽ tăng 5,3% so với mức lương tối thiểu vùng năm 2018. Cụ thể như sau:

  • Vùng I: 4.180.000 đồng/tháng
  • Vùng II: 3.710.000 đồng/tháng
  • Vùng III: 3.250.000 đồng/tháng
  • Vùng IV: 2.920.000 đồng/tháng.

Bạn là người lao động, sắp xin việc làm trong ngành nhà hàng khách sạn; hay bạn là Quản lý, Chủ nhà hàng khách sạn, thì chúng tôi tin rằng bảng lương trên đây sẽ là những thông tin hữu ích để các bạn tham khảo trước khi xin việc hay tuyển dụng.

Hãy theo dõi chuyên mục “Kinh doanh ăn uống” trên Blog PasGo của chúng tôi để theo dõi và cập nhật những thông tin hữu ích mới nhất trong ngành nhà hàng, ẩm thực ăn uống này nhé.

Chúc các bạn vững tin sự nghiệp và kinh doanh nhà hàng thành công,

Thân ái,

Nếu bạn thấy bài viết này hữu ích, hãy chia sẻ và bình luận ngay nhé!

Chat ngay để được tư vấn

Đang tải...
Bạn vui lòng điền các thông tin dưới đây để bắt đầu chat ngay.


0